Toàn bộ thông tin liên quan đến bảng tra kích thước bu lông giúp bạn chọn được vật liệu phù hợp đúng chuẩn kỹ thuật nhất sẽ Bulong Đức Khang chia sẻ qua bài viết sau đây.
Để có thể chọn đúng loại vật liệu gia công phù hợp, người ta thường phải xem xét và tra cứu bảng tra kích thước bu lông nhằm đưa số liệu chuẩn xác và đúng với kỹ thuật nhất. Theo đó, nếu bạn tò mò bảng tra cứu kích thước của bulong có những thông số gì, Bulong Đức Khang mời bạn đến với bài viết sau đây.
Bảng tra cứu kích thước bu lông tiêu chuẩn
Hiện nay, để có thể đáp ứng được nhu cầu sử dụng đa dạng trên thị trường, bu lông được sản xuất ra với nhiều hình dạng và chất liệu khác nhau. Theo đó, mỗi loại cũng sẽ có những đặc tính riêng, vì vậy mà kích thước cũng không giống nhau. Bạn hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn có thể tham khảo qua bảng tra cứu như sau:
Kích thước bu lông lục giác ngoài
Bulong lục giác ngoài là loại có cấu tạo bao gồm 2 loại ren: ren suốt và ren lửng. Bên cạnh đó, kích thước và chất liệu của bu lông lục giác ngoài được sản xuất theo tiêu chuẩn Din 933.
d |
M3 |
M4 |
M5 |
M6 |
M7 |
M8 |
P |
0.5 |
0.7 |
0.8 |
1 |
1 |
1.25 |
k |
2 |
2.8 |
3.5 |
4 |
4.8 |
5.3 |
s |
5.5 |
7 |
8 |
10 |
11 |
1.3 |
d |
M10 |
M12 |
M14 |
M16 |
M18 |
M20 |
P |
1.5 |
1.75 |
2 |
2 |
2.5 |
2.5 |
k |
6.4 |
7.5 |
8.8 |
10 |
11.5 |
12.5 |
s |
17/16* |
19/18* |
22/21* |
24 |
27 |
30 |
d |
M22 |
M24 |
M27 |
M30 |
M33 |
M36 |
P |
2.5 |
3 |
3 |
3.5 |
3.5 |
4 |
k |
14 |
15 |
17 |
18.7 |
21 |
22.5 |
s |
32/34* |
36 |
41 |
46 |
50 |
55 |
Với loại bulong này, người ta chủ yếu sử dụng cho mục đích thương mại, tùy vào từng trường hợp mà kích thước lựa chọn cũng sẽ có sự khác biệt nhất định.
d |
M3 |
M4 |
M5 |
M6 |
M7 |
M8 |
P |
0.7 |
0.8 |
1 |
1 |
1.25 |
|
k |
2.8 |
3.5 |
4 |
4.8 |
5.3 |
|
s |
7 |
8 |
10 |
11 |
1.3 |
|
d |
M10 |
M12 |
M14 |
M16 |
M18 |
M20 |
P |
1.5 |
1.75 |
2 |
2 |
2.5 |
2.5 |
k |
6.4 |
7.5 |
8.8 |
10 |
11.5 |
12.5 |
s |
17/16* |
19/18* |
22/21* |
24 |
27 |
30 |
d |
M22 |
M24 |
M27 |
M30 |
M33 |
M36 |
P |
2.5 |
3 |
3 |
3.5 |
3.5 |
4 |
k |
14 |
15 |
17 |
18.7 |
21 |
22.5 |
s |
32/34* |
36 |
41 |
46 |
50 |
55 |
Kích thước bu lông lục giác chìm
Đối với bu lông lục giác chìm là loại được gia công đặc biệt, bên trong bu lông loại này hoàn toàn rỗng. Do vậy, khi nhìn vào bạn sẽ có cảm giác hình lục giác dần bị chìm vào trong.
Bên cạnh đó, giống với bu lông lục giác ngoài, loại này cũng có 2 loại ren chính đó là ren suốt và ren lửng. Ngoài ra, kích thước của sẽ dựa trên những tiêu chuẩn như sau.
d |
M3 |
M4 |
M5 |
M6 |
M8 |
P |
0.5 |
0.7 |
0.8 |
1 |
1.25 |
b |
18 |
20 |
22 |
24 |
28 |
dk |
5.5 |
7 |
8.5 |
10 |
13 |
k |
3 |
4 |
5 |
6 |
8 |
s |
2.5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
d |
M10 |
M12 |
M14 |
M16 |
M18 |
P |
1.5 |
1.75 |
2 |
2 |
2.5 |
b |
32 |
36 |
40 |
44 |
48 |
dk |
16 |
18 |
21 |
24 |
27 |
k |
10 |
12 |
14 |
16 |
18 |
s |
8 |
10 |
12 |
14 |
14 |
d |
M20 |
M22 |
M24 |
M27 |
M30 |
P |
2.5 |
2.5 |
2.5 |
3 |
3.5 |
b |
52 |
56 |
60 |
66 |
72 |
dk |
30 |
33 |
36 |
40 |
45 |
k |
20 |
22 |
24 |
27 |
30 |
s |
17 |
17 |
19 |
19 |
22 |
Ngoài ra, bulong ren suốt sản xuất theo tiêu chuẩn Din 912 có cường độ rất cao vì được làm bằng inox không gỉ và thép nên cực kỳ bền bỉ (> 8,8). Với loại bu lông lục giác chìm thường sẽ khá đa dạng về chất liệu, kích thường nên khá phù hợp trong các ngành công nghiệp hóa chất.
Theo đó, kích thước bulong lục giác chìm cần đảm bảo đạt theo tiêu chuẩn sau.
d |
M3 |
M4 |
M5 |
M6 |
M8 |
M10 |
M12 |
M14 |
M16 |
P |
0.5 |
0.7 |
0.8 |
1 |
1.25 |
1.5 |
1.75 |
2 |
2 |
b |
18 |
20 |
22 |
24 |
28 |
32 |
36 |
40 |
44 |
dk |
5.5 |
7 |
8.5 |
10 |
13 |
16 |
18 |
21 |
24 |
k |
3 |
4 |
5 |
6 |
8 |
10 |
12 |
14 |
16 |
s |
2.5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
8 |
10 |
12 |
14 |
Kích thước bu lông tai chuồn
Bulong tai chuồn được biết đến là loại vật liệu có 2 cánh đối xứng với nha. Trong thi công, bạn hoàn toàn có thể dùng tay không để vặn van trực tiếp mà không cần sử dụng các công cụ chuyên dụng khác.
Mặc dù vậy nhưng loại này thường chỉ được sử dụng trong công việc lắp ráp các mối ghép có tải trọng vừa và nhỏ. Bên cạnh đó, kích thước của bulong tai chuồn cũng khá đa dạng và tuân theo các quy chuẩn sau.
d |
M4 |
M5 |
M6 |
M8 |
M10 |
M12 |
M16 |
M20 |
M24 |
P |
0.7 |
0.8 |
1 |
1.25 |
1.5 |
1.75 |
2 |
2.5 |
3 |
e |
20 |
26 |
33 |
39 |
51 |
65 |
73 |
90 |
110 |
h |
10.5 |
13 |
17 |
20 |
25 |
33.5 |
37.5 |
46.5 |
56.5 |
Kích thước bu lông lục giác ngoài liền long đen
Mang một thiết kế đặt biệt, giúp cho các mối ghép thêm vững chắc và bền bỉ hơn. Bên cạnh đó, bulong loại này còn có một kết cấu đảm bảo được lực phân tán đồng đều trên các mối ghép.
Chính vì những ưu điểm như vậy mà khi sử dụng, người ta sẽ không cần đến long đen rời. Điều này đặc biệt hữu ích vì có thể giúp bạn tiết kiệm được thời gian làm việc cũng như hạn chế tối đa hao hụt vật liệu. Tương tự với bao loại khác, bulong liền long đen cũng có những kích thước tuân theo tiêu chuẩn sau.
d |
M5 |
M6 |
M8 |
M10 |
M12 |
M14 |
M16 |
M20 |
P |
0.8 |
1 |
1.25 |
1.5 |
1.75 |
2 |
2 |
2.5 |
b |
16 |
18 |
22 |
26 |
30 |
34 |
38 |
46 |
k |
5.4 |
6.6 |
8.1 |
9.2 |
11.5 |
12.8 |
14.4 |
17.1 |
s |
8 |
10 |
13 |
15 |
16 |
18 |
21 |
27 |
dc |
11.8 |
14.2 |
18 |
22.3 |
26.6 |
30.5 |
35 |
43 |
Kích thước bu lông đầu tròn, cổ vuông
Với thiết kế đầu tròn, cổ vuông như này thì bu lông loại này giúp cho các mối ghép trở nên vô cùng chắc chắn và đảm bảo được độ thẩm mỹ nhất định. Theo đó, kích thước của bu lông đầu tròn, cổ vuông bạn có thể tra cứu qua bảng sau.
d |
M5 |
M6 |
M8 |
M10 |
M12 |
M16 |
M20 |
p |
0.8 |
1 |
1.25 |
1.5 |
1.75 |
2 |
2.5 |
dk |
13.55 |
16.55 |
20.65 |
24.65 |
30.65 |
38.8 |
46.8 |
f |
4.1 |
4.6 |
5.6 |
6.6 |
8.75 |
12.9 |
15.9 |
k |
3.3 |
3.88 |
4.88 |
5.38 |
6.95 |
8.95 |
11.05 |
v |
5,48 |
6.48 |
8.58 |
10.58 |
12.7 |
16.7 |
20.84 |
Lưu ý quan trọng để lựa chọn loại bu lông phù hợp
Trước khi quyết định chọn mua bu lông về sử dụng cho mục đích công việc của mình, bạn cần phải xem xét qua một số lưu ý quan trọng sau đây để đảm bảo chất lượng bu lông tốt nhất.
- Khả năng chịu lực: chức năng chính của bulong vẫn là liên kết các mối ghép lại với nhau. Do vậy mà để giúp cho các mối lắp ghép này chắc chắn và bền bỉ hơn, bu lông phải có khả năng chịu lực tốt, tránh được các sự cố bất ngờ xảy ra, ảnh hưởng đến tính mạng lẫn chất lượng công trình;
- Tính thẩm mỹ: với những loại sử dụng trong các công trình lớn đòi hỏi cao về tính thẩm mỹ thì bạn nên chọn bulong có kiểu dáng bắt mắt, phù hợp, màu sắc bóng loáng, ít bị hoen rỉ;
- Môi trường thi công: đối với những khu vực thi công trong môi trường khắc nghiệt thì bạn nên chọn lựa những loại có chất liệu chất lượng, chống chịu tốt trước các tác động từ bên ngoài. Hơn hết, cần phải chú ý đến yếu tố chống gỉ, chống mài mòn của bulong.
Địa chỉ cung cấp bu lông ốc vít giá rẻ chất lượng TPHCM - Bulong Đức Khang
Tại TPHCM, Bulong Đức Khang được biết đến là đơn vị chuyên cung cấp bu lông có chất lượng tốt mà mức giá lại vô cùng rẻ. Với nhiều năm hoạt động trên thương trường, chúng tôi gây dựng được sự tín nhiệm trong lòng khách hàng nhờ vào sản phẩm luôn được đề cao trong từng khâu gia công.
Khi lựa chọn chúng tôi làm điểm mua hàng, công ty đảm bảo giá thành tại Bulong Đức Khang cạnh tranh cao với thị trường, hỗ trợ giao hàng tận nơi, miễn phí và đáp ứng mọi số lượng khách hàng yêu cầu. Liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline 0937 093 597 nhé.
>>>ĐỌC NGAY:
- Bu Lông Hệ Inch Là Gì? Các Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật Quan Trọng
- Hướng Dẫn Chi Tiết Cách Tính Toán Bu Lông Neo Chân Cột
- [GIẢI ĐÁP] Cấu Tạo Mối Ghép Bu Lông Gồm Mầy Phần
Mong rằng với những chia sẻ vừa rồi của bulongduckhang.com bạn sẽ có thể biết được đâu là những thông số quan trọng trong bảng tra cứu kích thước bulong cũng như một vài lưu ý quan trọng khi chọn mua bulong. Hãy lan tỏa bài viết đến với nhiều đọc giả khác cùng biết đến nếu nội dung của chúng tôi hữu ích với bạn nhé.